Tổng quan
Dịch vụ Distace matrix của Goong Map đo khoảng cách và thời gian di chuyển giữa các cặp điểm đi và điểm đến trong một ma trận nhiều địa điểm đã cho. Goong distance matrix api cung cấp API Distance Matrix cho phép các nhà phát triển tích hợp tính năng đo lường khoảng cách và thời gian đi lại vào ứng dụng của họ.
Việc tích hợp API này mang lại nhiều lợi ích cho các ứng dụng và dịch vụ, đặc biệt trong việc quản lý lộ trình, logistics, và kế hoạch du lịch. Dưới đây là phân tích lý do và ứng dụng thực tế của Distance Matrix API, trình bày theo từng phần.
Lý do nên sử dụng Distance Matrix API
Tối ưu hóa lộ trình: Distance Matrix API giúp tính toán khoảng cách và thời gian di chuyển giữa các điểm, hỗ trợ tối ưu hóa lộ trình. Điều này quan trọng trong việc giảm thời gian và chi phí vận chuyển cho các dịch vụ cần phải di chuyển hàng hóa hoặc người.
Lập kế hoạch chuyến đi: API cung cấp thông tin về khoảng cách và thời gian di chuyển giữa các điểm đến, giúp người dùng lập kế hoạch chuyến đi hiệu quả hơn.
Tối ưu quản lý logistics: API cung cấp thông tin chi tiết về khoảng cách và thời gian di chuyển, hỗ trợ các doanh nghiệp trong việc quản lý và lập kế hoạch logistics hiệu quả. Các công ty logistics có thể sử dụng API để phân tích và tối ưu hóa các tuyến đường phân phối hàng hóa, giúp giảm chi phí và tăng cường hiệu quả hoạt động.
Tạo ma trận khoảng cách
Hãy bắt đầu bằng cách nhập URL vào trình duyệt web của bạn – hãy nhớ thay thế YOUR_API_KEY bằng API key mà bạn đã tạo. Phản hồi về sẽ cho biết khoảng cách và thời lượng giữa các điểm gốc và đích đến được chỉ định.
URL: /DistanceMatrix
Phương thức: Get
Ví dụ về request: (Đầu vào)
$curl”https://rsapi.goong.io/DistanceMatrix?origins=20.981971,105.864323&destinations=21.031011,105.783206%7C21.022328,105.790480%7C21.016665,105.788774&vehicle=car&api_key={YOUR_API_KEY}”
Distance matrix request chứa các trường sau:
Tham số | Mô tả | Ví dụ |
origins | Danh sách (chuỗi) các điểm xuất phát (bắt buộc) | 20.981971,105.864323 |
destinations | Danh sách (chuỗi) các điểm đến(bắt buộc) | 21.031011,105.783206 | 21.022328,105.790480 | 21.016665,105.788774 |
vehicle | Loại phương tiện, bao gồm: ô tô (car), xe đạp (bike), taxi, xe tải (truck), hd (cho các phương tiện gọi xe). | car |
Response: (Phản hồi)
Lệnh gọi thành công đến dịch vụ Ma trận khoảng cách sẽ trả về một đối tượng DistanceMatrixResponse
và một đối tượng DistanceMatrixStatus
. Các hàm này được truyền đến hàm callback mà bạn đã chỉ định trong yêu cầu.
Đối tượng DistanceMatrixResponse
chứa thông tin về khoảng cách và thời lượng của mỗi cặp điểm khởi hành/điểm đến mà tuyến đường có thể được tính toán.
Ví dụ dưới đây:
application/json
{
“rows”: [
{
“elements”: [
{
“status”: “OK”,
“duration”: {
“text”: “33 phút”,
“value”: 1983
},
“distance”: {
“text”: “16 km”,
“value”: 15962
}
},
{
“status”: “OK”,
“duration”: {
“text”: “32 phút”,
“value”: 1914
},
“distance”: {
“text”: “15 km”,
“value”: 14627
}
},
{
“status”: “OK”,
“duration”: {
“text”: “29 phút”,
“value”: 1749
},
“distance”: {
“text”: “14 km”,
“value”: 13556
}
}
]
}
]
}
Tham số | Mô tả | Ví dụ |
rows | là một mảng gồm các đối tượng DistanceMatrixResponseRow , mỗi hàng tương ứng với một nguồn gốc. |
|
elements | là phần tử con của rows và tương ứng với một cặp điểm gốc của hàng với từng đích đến. Các bảng này chứa thông tin về trạng thái, thời gian bay, quãng đường và giá vé (nếu có) cho từng cặp điểm khởi hành/điểm đến. |
|
status | Mã trạng thái “ok” nghĩa là thành công. | ok |
duration | Khoảng cách về “thời gian” mỗi địa điểm đi qua (thời gian dưới dạng text,
còn value là thời gian khi đi trên đoạn đường đó – đơn vị là phút). |
33 phút |
distance | Khoảng cách về “km” mỗi địa điểm đi qua (khoảng cách dưới dạng text,
còn value là giá trị – đơn vị là km). |
15 km |